Chủ Nhật, 9 tháng 6, 2024

50 tính từ Tiếng Anh miêu tả Đồ ăn

 

1/ TÍNH TỪ MIÊU TẢ ĐỒ ĂN VỚI Ý NGHĨA TÍCH CỰC:

  1. creamy /ˈkriːmi/: mềm mịn như kem
  2. yummy /ˈjʌmi/: ngon lành
  3. mushy /ˈmʌʃi/: mềm xốp
  4. skinless /ˈskɪnləs/: không có da
  5. crunchy /ˈkrʌnʧi/: giòn
  6. tender /ˈtɛndə/: mềm
  7. sweet /swiːt/: ngọt
  8. bitter sweet /ˈbɪtə swiːt/: vừa ngọt vừa đắng
  9. soft /sɒft/: mềm
  10. chocolaty /ˈtʃɒkləti/: có vị sô-cô-la
  11. crumbly /ˈkrʌmbli/: vụn
  12. minty /ˈmɪnti/: có vị bạc hà
  13. buttery /ˈbʌtəri/: có vị bơ
  14. over-cooked /ˈəʊvə-kʊkt/: nấu quá kĩ
  15. fragrant /ˈfreɪgrənt/: thơm
  16. healthy /ˈhɛlθi/: tốt cho sức khỏe
  17. hot /hɒt/: cay
  18. fresh /frɛʃ/: tươi
  19. sugary /ˈʃʊgəri/: ngọt như đường
  20. cooked /kʊkt/: chín
  21. crispy /krɪspi/: giòn
  22. delicious /dɪˈlɪʃəs/: rất ngon
  23. savoury /ˈseɪvəri/: ngon đậm đà
  24. moist /mɔɪst/: mềm ẩm
  25. tasty /teɪsti/: ngon

2/ TÍNH TỪ MIÊU TẢ ĐỒ ĂN VỚI Ý NGHĨA TIÊU CỰC:

  1. mouldy /ˈməʊldi/: bị mốc
  2. bitter /ˈbɪtə/: đắng
  3. tough /tʌf/: dai, cứng
  4. under-done /ˈʌndə-dʌn/: tái
  5. burnt /bɜːnt/: cháy
  6. rotten /ˈrɒtn/: bị hỏng (hoa quả, thịt)
  7. sickly /ˈsɪkli/: mùi tanh khó chịu
  8. raw /rɔː/: sống
  9. greasy /ˈgrisi/: ngấy mỡ
  10. go off /gəʊ ɒf/: bị hỏng
  11. unhealthy /ʌnˈhɛlθi/: không tốt cho sức khỏe
  12. sour /ˈsaʊə/: chua
  13. spicy /ˈspaɪsi/: cay
  14. salty /ˈsɔːlti/: mặn
  15. addictive /əˈdɪktɪv/: gây nghiện
  16. bland /blænd/: nhạt
  17. stale /steɪl/: bị hỏng (bánh mì)
  18. rancid /ˈrænsɪd/: bị hỏng (bơ)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét